Shell Tellus S2 MX 68 là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên.
- Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
- Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
- Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng, các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
- Dùng cho mọi hệ thống thủy lực bánh răng chịu tải nhẹ, các biến tốc, ổ trục của máy công nghiệp như máy ép nhựa, máy cơ khí.
- Thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định o -xi hoá cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt
- Khả năng chống oxy hoá
- Độ ổn định thuỷ phân
- Tính năng chống mòn ưu việt
- Tính năng lọc ưu hạng
- Tính năng chịu nước
- Ma sát thấp
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
- Khả năng tách nước tốt
- Sử dụng linh hoạt
Chỉ tiêu & Chấp thuận
- Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70
- Denison HF – 0/1/2
- Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
- ISO 11158 HM
- GM LS/2
- AFNOR NF – 2
- Bosch Rexroth 17421 – 001 & RD 220 – 1/04.03
- Swedish standards SS 15 54 34 AM
xem thêm bài viết : VBC HYDRO BH-32V,Castrol Hyspin AWS 46
Tính chất vật lý điển hình
Shell Tellus S2 MX
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học, cSt ở 400C
1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l
(IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp cháy kín, °C
(IP 34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông đặc, 0C
(IP 15)
|
-30
|
– 30
|
– 30
|
– 30
|
– 24
|
– 24
|
BAO BÌ
Phuy 209L, Xô20L